Hợp kim Titan là gì?

Hợp kim titanium (Ti alloys) là hợp kim giữa titan và nguyên tố khác, có đặc tính giữ độ bền kéo và độ bền ở nhiệt độ cực cao. Hợp kim này nhẹ (4.5g/cm3), có tính năng chịu ăn mòn đặc biệt tốt, và nhiệt độ đặc biệt cao. Tuy nhiên, do chi phí vật liệu và chi phí gia công đều cao, nên hợp kim Titan thường chỉ được sử dụng trong những ứng dụng đặc biệt, như hàng không vũ trụ, xe đạp đua, thiết bị y tế, trang sức, các chi tiết chịu ứng lực siêu cao (thanh nối) trong xe thể thao, và trong 1 số thiết bị thể thao cao cấp  hay thiết bị điện tử.

Các nhóm hợp kim Titan

Hợp kim Titan được chia thành 2 nhóm chính: Nhóm Hợp kim thấp và Nhóm hợp kim Titan.

Nhóm hợp kim thấp

Nhóm này có 4 mác hợp kim (grade) phổ biến:

  • Grade 1: dễ tạo hình nhất trong nhóm hợp kim thấp.
  • Grade 2: grade được dùng nhiều nhất trong nhóm hợp kim thấp.
  • Grade 3: ít dùng.
  • Grade 4: grade bền nhất trong nhóm hợp kim thấp. Grade này có tính chống gỉ tuyệt vời, dễ gia công và hàn. Grade 4 được gọi là “hợp kim Ti cho thiết bị y tế” của nhóm hợp kim thấp.

Nhóm hợp kim titan

Nhóm hợp kim titan có 3 grade phổ biến bao gồm:

  • Grade 5 (Ti 6Al-4V): được dùng phổ biến nhất, chiếm 50% ứng dụng của Hợp kim titan trên toàn cầu. Frade 5 có thể được nhiệt luyện để tăng độ bền, có thể hàn thành kết cấu ở nhiệt độ tới 600° F. Hợp kim này được sử dung bởi độ bền cao với trọng lượng nhẹ, dễ gia công và chịu ăn mòn tốt. 
  • Grade 23 (Ti 6AL-4V ELI): được dùng trong nha khoa và trong phẫu thuật chỉnh hình.
  • Grade 12: được đánh giá cao ở khả năng hàn tuyệt vời. Hợp kim này dễ gia công, do đó được dùng để định hình chi tiết trong nhiều ứng dụng khác nhau. 

NK Metal cung cấp các loại hợp kim Titan trên thị trường

HỢP KIM TITAN (Titanium alloys)
Updated: tháng 7/2023
Loại vật liệuGrade/ Mác vật liệuKích thướcXuất xứ
Tấm TitanGr.1,Gr.2,Gr.4,Gr.5,Gr.7,Gr.9,Gr.12,Gr.23,Ti-15333Thk 0.5~100 * W 200~2500 * L800~6000China
Gr.2 – UNS R50400Theo yêu cầu của khách hàngEurope
Cây cán nóng, thanh tròn Titan: cán nóng, kéo nguội, gọt, tiện không đồng tâm Gr1, Gr2, Gr4, Gr5, Ti6AL4V Eli, Gr7, Gr9, Gr12, Gr19, Gr23
* Titan cho y tế: hãy liên hệ chúng tôi
Dia 6.0~400mm × Length≤4000mmChina
Gr.2, gr.4 , gr.5, gr.5ELIDia 5.5 ~ 600mm x Length ( MOQ/lot)Europe
Gr. 2 dia 3 ~ 50mm x lengthJapan
Cây lục giác TitanGr. 2 Theo yêu cầu của khách hàngEurope
Gr. 2 h 8 ~ 46mm x lengthJapan
Ống hàn/ ống đúc TitanGr.1,Gr.2,Gr.7,Gr.9,Gr.12OD 2.0-219mm * WT 0.3-12mm * L max 18m
Với size lớn hơn, vui lòng liên hệ với chúng tôi
China
Gr. 2 Theo yêu cầu của khách hàngEurope
Dây Titan: thẳng, cuộn, dây dẹtGr1, Gr2, Gr.3, Gr4, Gr5, Gr7, Gr9, Gr12, Gr23Dia. 0.1—6.0mm * Coil/StraightChina
Bu-lông, đai ốc TitanGr.2, Gr.5, Gr.7, Ti6Al4V ELISize: M1 ~ M30 * Custom length
Strength class: 8.8/10.9/12.9
China
Phụ kiện ống Titan: thu, tê, cút, bích, van, nút,….Gr1, GR2,GR4,GR5,GR7,GR9,GR12* Elbows (45D, 90D, 180D) NPS 1/4″ – 24″
* Reducers (concentric, eccentric) NPS 1/4″ – 24″
* Tees (straight, reducing) NPS 1/4″ – 4″
* Stub ends NPS1/4″ – 4″
* Caps, flingers, socket welding fittings, valves available
China
Gr. 2 Theo yêu cầu của khách hàngEurope
Cuộn băng, lá mỏng (foil) TitanGr1, Gr2, Gr5, Gr7,Gr12Titanium Foil:
0.01-0.02(T)*30-100(W)*≥500(L) mm
0.03-0.09(T)*50-300(W)*≥500(L) mm
Titanium Strip/Band:
0.1-0.3(T)*50-300(W)*≥500(L) mm
0.4-0.9(T)*50~500(W)*≥1000(L) mm
1.0-2.0(T)*50-500(W)*≥2000(L) mm
China
Ống Titan dùng trong hệ thống Trao đổi nhiệt (ống hàn hoặc đúc)Gr. 1, Gr. 2, gr.5 hoặc theo đặt hàngOD 9.52*0.6/12.7*0.9/16*0.9/19.7*1/25*2,…China
Ống Titan dạng cuộn dùng trong Thùng chứa cua (tàu đánh bắt hải sản)Gr. 1, Gr. 2, gr.5 hoặc theo đặt hàngOD 9.52-50.00 mm * WT 0.53 – 2.0 mm * L<=15m
15 m or more or less
Temperature range: – 50°C -200°C
Working pressure: 3.5 Mpa
China
Với những nhu cầu nằm ngoài dải sản phẩm nêu trên, vui lòng gửi email tới: info@nkmetal.com.vn

Similar Posts